Thi thu
Điểm: 1
Cho hai số nguyên dương ~a~ và ~b~. Tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là ~a~ và ~b~.
Dữ liệu vào:
- Một dòng duy nhất chứa hai số nguyên dương ~a,b~ được ghi cách nhau bới một khoảng trắng.
Dữ liệu ra:
- Ghi ra trên một dòng hai số nguyên là chu vi và diện tích của hình chữ nhật tương ứng, hai số được ghi cách nhau bởi một khoảng trắng.
Input:
2 3
Output:
10 6
Giới hạn:
- ~50\%~ số test có ~1≤ a,b≤ 10^4~;
- ~25\%~ số test khác có ~1≤ a≤ 10^4,1≤ b≤ 10^9~;
- ~25\%~ số test còn lại có ~1≤ a,b≤ 10^9~.
Điểm: 1
Cho một kí tự in thường (a
đến z
), bạn hãy in ra kí tự đứng liền sau nó trong bảng chữ cái tiếng Anh. Lưu ý: kí tự liền sau của z
là a
.
Dữ liệu vào:
- Một ký tự in thường.
Dữ liệu ra:
- In ra một kí tự là kí tự liền sau nó.
Input:
d
Output:
e
Điểm: 2
Cho ~n~ xâu ký tự
Hãy kiểm tra xem các xâu trên có 10 ký tự toàn các chữ số hay không?.
Dữ liệu vào:
- Dòng một là một số nguyên ~n~ dòng sau, mỗi dòng là một xâu ký tự không có ký tự rỗng.
Dữ liệu ra:
- Gồm ~n~ dòng, mỗi dòng thứ i là YES nếu xâu thứ i đúng ngược lại là NO.
Input:
3
1233111187
2321133311
123231113a
Output:
YES
YES
NO
Giói hạn
0 < n < 1000
Cho một số tự nhiên ~n~ (~0 < n < 1000~). Hãy in ra tất cả các ước của số đó.
Dữ liệu đầu vào(Input)
- Số tự nhiên ~n~.
Dữ liệu đầu ra (Output)
- In ra các ước của số tự nhiên ~n~ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, các số cách nhau bởi dấu cách.
Ví dụ
Input
50
Output
1 2 5 10 25 50
Điểm: 2
Một sinh viên có các thống số sau:
- Mã sinh viên (có 8 ký tự số)
- Tên sinh viên (nhiều hơn 5 ký tự và không quá 30 ký tự bao gồm ký tự trắng)
- Điểm GPA (là số thực nằm trong khoảng từ 0 đến 4)
Cho ~n~ thông tin sinh viên đã chuẩn, bạn hãy kiểm tra xem có bao nhiêu sinh viên K18 có kết quả học trung bình.
Biết rằng sinh viên K18 thì có hai ký tự đầu của mã sinh viên là 24, sinh viên có kết quả học trung bình là sinh viên có GPA nằm trong đoạn từ 2.0 đến nhỏ hơn 2.5
INPUT:
- Một dòng duy nhất chứa số nguyên ~n~.
- Tiếp theo là ~3 * n~ dòng chứa thông tin của n sinh viên. Mỗi thông tin của sinh viên sẽ lưu trên một dòng
OUTPUT:
- Một số nguyên duy nhất là số sinh viên cần tìm.
Input:
2
21223344
Nguyen Hoang Duong
2.1
24334435
Bui Minh Duc
3.2
Output:
0
Giới hạn:
- ~0 \le n \le 1000~
Điểm: 2
Nhập vào một só nguyên n
Kiểm tra n có phải là số hoàn hảo không. Nếu có in "YES", không in "NO"
Só hoàn hảo là số có tổng các ước của nó bằng chính nó ( không kể nó )
INPUT
Nhập n ~(0 \leq n \leq 10^{10})~
OUTPUT
YES/NO
INPUT
6
OUTPUT
YES